THÀNH PHẦN
Lincomycin ( dưới dạng Lincomycin hydroclorid)..........600 mg.
Alcol benzylic.............................................................4 mg
Nước cất pha tiêm....................................................vđ 2ml.
CÔNG DỤNG - CHỈ ĐỊNH
Điều trị các trường hợp nhiễm khuẩn đường hô hấp, da , mô mềm, các vết thương phần mềm sau phẫu thuật: viêm vú, viêm tai, viêm xoang, viêm tuỷ xương, viêm màng trong tim, nhiễm trùng huyết...
CÁCH DÙNG - LIỀU DÙNG
Tiêm bắp thịt hoặc tiêm tĩnh mạch
Theo chỉ dẫn của thầy thuốc điều trị.
Liều thông thường: Người lớn: 600- 1800 mg/ ngày.
Trẻ em: 10 -20 mg/ kg/ ngày chia 2-3 lần.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
Phụ nữ có thai hoặc cho con bú, trẻ sơ sinh dưới 1 tháng tuổi.
Người bệnh viêm ruột kết.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 50 ống thuốc tiêm 2ml