Quy cách đóng gói:
hộp 10 vỉ x 10 viên
Thành phần:
Loperamide hydrochloride.
Chỉ định:
Điều trị hàng đầu trong tiêu chảy cấp là dự phòng hoặc điều trị tình trạng mất nước & điện giải (đặc biệt quan trọng với trẻ nhỏ & người cao tuổi suy nhược). Điều trị triệu chứng tiêu chảy cấp không có biến chứng ở người lớn hoặc làm giảm thể tích chất thải sau thủ thuật mở thông hồi/đại tràng.
Liều dùng:
Người lớn: Tiêu chảy cấp: ban đầu 4 mg, sau đó cứ mỗi lần tiêu chảy uống thêm 2 mg, tối đa 5 ngày. Tối đa 16 mg/ngày. Tiêu chảy mạn: 4 mg, sau đó cứ mỗi lần tiêu chảy uống thêm 2 mg tới khi cầm tiêu chảy. Duy trì: 4-8 mg/ngày chia 2 liều. Tối đa 16 mg/ngày. Trẻ em: Tiêu chảy cấp (không khuyến cáo điều trị thường quy): 6-12t.: Ngày đầu 0.08-0.24 mg/kg/ngày chia 2-3 liều, hoặc: 6-8t. (20-30kg): 2 mg x 2 lần/ngày, 8-12t. (> 30kg): 2 mg x 3 lần/ngày. Duy trì: 1 mg/10kg & chỉ uống sau 1 lần tiêu chảy. Tổng liều hàng ngày không quá liều của ngày đầu.
Chống chỉ định:
Mẫn cảm với loperamide. Khi có tổn thương gan. Khi cần tránh ức chế nhu động ruột (tắc ruột, táo bón, viêm loét đại tràng cấp). Đau bụng không kèm tiêu chảy. Bụng trướng. Trẻ < 6t. Sử dụng điều trị tiên khởi: h/c lỵ, viêm đại tràng giả mạc, tiêu chảy xâm lấn do vi khuẩn.
Thận trọng:
Không là thuốc thay thế liệu pháp uống bù nước & điện giải. Người bệnh giảm chức năng gan, viêm loét đại tràng. Ngừng thuốc: nếu không thấy có kết quả trong vòng 48 giờ; khi bị táo bón, trướng bụng hoặc liệt ruột. Phụ nữ có thai/cho con bú: không khuyến cáo. Khi lái xe/vận hành máy móc.
Phản ứng có hại: Táo bón, đau bụng, buồn nôn, nôn.
Tương tác thuốc: Thuốc ức chế hệ thần kinh trung ương, phenothiazin, thuốc chống trầm cảm 3 vòng. Quinidine, ritonavir.