Quy cách sản phẩm: Chai 250ml
Dạng bào chế: Hỗn dịch
Sản Phẩm Dinh Dưỡng Dùng Qua Đường Tiêm
Thành Phần- Nephrosteril chai 250ml
Mỗi 1 L Acid amin thiết yếu:
L-isoleucine 5,1 g
L-leucine 10,3 g
L-lycine monoacetate 10,01 g
L-methionine 2,8 g
L-phenylalanine 3,8 g
L-threonine 4,8 g
L-tryptophan 1,9 g
L-valine 6,2 g
Acid amin bán thiết yếu:
Arginine 4,9 g,
L-histidine 4,3 g
Acid amin không thiết yếu:
Acid aminoacetic 3,2 g
L-alanine 6,3 g
L-proline 4,3 g
L-serine 4,5 g
Acetylcysteine 0,5 g
Acid L-malic 1,5 g
Acid acetic lạnh 1,38 g
Calo 280 Kcal/L
Tổng acid amin 70 g/L
Tổng N 10,8 g/L
Nồng độ thẩm thấu 635 mosm/ L.
Chống Chỉ Định:
Rối loạn chuyển hóa acid amin, suy giảm chức năng gan tiến triển, suy tim, thừa dịch, giảm K máu, giảm Na máu.
Tương Tác Thuốc:
Tránh thêm thuốc vào dung dịch acid amin vì sẽ làm thay đổi tính chất hóa lý.
Phản Ứng Có Hại:
Buồn nôn, run rẩy, nôn khi truyền quá nhanh.
Thận Trọng:
Kiểm tra thường xuyên cân bằng nước điện giải, cân bằng acid-base và hàm lượng urê trong huyết thanh. Khi cần thiết cung cấp đủ K để đảm bảo đồng hóa acid-amin.
Liều Dùng:
Truyền IV, tốc độ không quá 20 giọt/phút. Suy thận cấp và mãn không có thẩm phân 0,5g acid amin/kg/ngày = 500mL/ngày/70kg. Suy thận cấp và mãn có lọc máu, thẩm phân phúc mạc, thẩm phân lọc máu 1g acid amin/kg/ngày = 1L/ngày/70 kg. Liều tối đa 1,5 g acid amin/kg /ngày = 1,5 L/ngày/70 kg. Suy thận cấp: dùng vài ngày, tối đa 2 tuần. Suy thận mãn không có thẩm phân: dùng tới khi cung cấp protein qua đường ăn uống.