Thành phần:
Nifedipine
Chỉ định:
Nifedipine 10mg:
- Dự phòng cơn đau thắt ngực: đau thắt ngực do cố gắng, đau thắt ngực tự phát (bao gồm đau thắt ngực Prinzmetal): dùng đường uống.
- Ðiều trị cơn cao huyết áp: ngậm dưới lưỡi.
- Ðiều trị triệu chứng hiện tượng Raynaud nguyên phát hoặc thứ phát
- Điều trị cơn: ngậm dưới lưỡi
- Dự phòng tái phát: dùng đường uống.
- Cao huyết áp.
Nifedipine 30mg:
- Cao huyết áp.
- Ðau thắt ngực ổn định mãn tính (đau thắt ngực do gắng sức).
Chống chỉ định:
Tuyệt đối:
- Quá mẫn cảm với nhóm dihydropyridine.
- Nhồi máu cơ tim gần đây (dưới 1 tháng), đau thắt ngực không ổn định.
- Hẹp ống tiêu hóa nặng (đối với viên Nifedipine LA 30 mg do kích thước của viên thuốc).
Tương đối:
- Dantrolene, cyclosporine: xem Tương tác thuốc.
- Phụ nữ có thai hoặc nuôi con bú: xem Lúc có thai và Lúc nuôi con bú.
Liều dùng:
Nifedipine Retard 20mg:
Mỗi lần 1 viên, 2 lần/ngày, uống thuốc không nhai.
Nifedipine LA 30mg và 60mg: Dùng cho người lớn: 1 viên/ngày.
Bảo quản:
Dạng viên nang bảo quản trong lọ sẫm màu, để tránh ánh sáng, nút chặt và để ở nhiệt độ 15-25 độ C.
Dạng viên nén để trong các lọ nút chặt, ở nhiệt độ dưới 30 độ C.