Quy cách đóng gói Preterax
Hộp 1 vỉ x 30 viên
Thành phần:
Perindopril tert-butylamine 2mg
Indapamide 0.625mg
Chỉ định
Tăng huyết áp vô căn.
Chống chỉ định
Không được dùng thuốc này trong những trường hợp sau:
- Dị ứng với perindopril hoặc ức chế men chuyển khác, indapamide hoặc các sulfamid.
- Bệnh sử phù Quincke (một dạng ban sẩn ngứa với phù mặt và cổ đột ngột) có liên quan tới dùng ức chế men chuyển angiotensin.
- Bệnh sử phù Quincke do di truyền hay không rõ lý do.
- Suy thận nặng, rối loạn chức năng gan nghiêm trọng.
- Hạ kali-máu (mức kali trong máu giảm bất thường).
- Có thai hay đang cho con bú (xem mục Lúc có thai và lúc nuôi con bú).
- Trừ khi bác sĩ có lời khuyên, không dùng kết hợp thuốc này với lithi, muối kali, các thuốc lợi niệu giữ kali và một vài thuốc có thể gây rối loạn nhịp tim, hoặc trong trường hợp mức kali cao (mức kali trong máu tăng bất thường), trường hợp hẹp động mạch thận.
- Dị ứng với một trong các thành phần của thuốc.
Nói chung, trừ khi bác sĩ khuyên, thuốc này không nên phối hợp với muối lithi, muối kali, các thuốc lợi niệu giữ kali, allopurinol (thuốc điều trị bệnh thống phong có tăng axit uric trong máu), chất ức chế tế bào hoặc các chất ức chế miễn dịch, corticosteroid, procainamide, các thuốc chống tăng huyết áp khác, một số thuốc có thể gây loạn nhịp tim.
Liều lượng và cách dùng
Liều lượng:Đường uống. Liều thông dụng là một viên mỗi ngày.
Tần số dùng và lúc dùng:Mỗi ngày dùng một lần, nên vào buổi sáng, trước bữa ăn.
Thời gian điều trị:theo đơn của bác sĩ.