Seretide Accuhaler 50/250 – Siêu thị thuốc việt
DANH MỤC SẢN PHẨM
Seretide Accuhaler 50/250

Seretide Accuhaler 50/250

Thương hiệu
Mã SP
Gọi điện đặt hàng

Thành phần Seretide Accuhaler 50/250

           Salmeterol (50mcg/liều)

           Fluticasone (250mcg/liều)

Chỉ định :  Điều trị thường xuyên bệnh tắc nghẽn đường hô hấp có hồi phục (ROAD) bao gồm hen ở trẻ em & người lớn. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD) bao gồm viêm phế quản mạn & khí phế thủng.

Liều dùng:  Dùng hít hoặc xịt thườ

Ngừa hen phế quản:

  • Người lớn, thanh thiếu niên ≥ 12t.:
    • Seretide accuhaler: một hít (50mcg salmeterol và 250mcg fluticasone propionate), 2 lần/ngày. Hoặc một hít (50mcg salmeterol và 500mcg fluticasone propionate), 2 lần/ngày.
    • Seretide evohaler: hai nhát xịt (25mcg salmeterol và 50mcg fluticasone propionate), 2 lần/ngày. Hoặc hai nhát xịt (25mcg salmeterol và 125mcg fluticasone propionate), 2 lần/ngày. Hoặc hai nhát xịt (25mcg salmeterol và 250mcg fluticasone propionate), 2 lần/ngày.
  • Người lớn ≥ 18t.: Tính an toàn và khả năng dung nạp khi tăng gấp đôi liều ở tất cả các hàm lượng Seretide trên người lớn lên tới 14 ngày tương đương liều quy ước 2 lần/ngày và có thể xem xét khi cần bổ sung corticosteroid dạng hít ngắn ngày (lên tới 14 ngày) như trong hướng dẫn điều trị hen.
  • Trẻ em ≥ 4t.: Seretide evohaler: hai nhát xịt (25mcg salmeterol và 50mcg fluticasone propionate), 2 lần/ngày.
  • Không có số liệu sử dụng Seretide cho trẻ < 4t.
    • Seretide accuhalerNgười lớn: một hít 50/250mcg tới 50/500mcg salmeterol/fluticasone propionate x 2 lần/ngày. Ở liều 50/500mcg x 2 lần/ngày, đã có báo cáo thuốc làm giảm tỷ lệ tử vong do mọi nguyên nhân.
    • Seretide evohaler: hai nhát xịt (25mcg/125mcg đến 25mcg/250mcg salmeterol/fluticasone propionate) x 2 lần/ngày.
    • Bệnh nhân cao tuổi, suy thận/gan: không cần chỉnh liều.

Chống chỉ định: Quá mẫn với thành phần thuốc.

Thận trọng : Lao tiến triển hay tiềm ẩn, nhiễm độc giáp, glaucom, nghi ngờ suy thận do steroid toàn thân trước đó. Có thai & cho con bú.

Phản ứng có hại :Run, đánh trống ngực, nhức đầu. Hiếm: phản ứng quá mẫn, suy thượng thận, chậm phát triển thể chất ở trẻ, loãng xương, đục thủy tinh thể, glaucom.

Tương tác thuốc: Thuốc ức chế CYP 3A4. Tránh dùng thuốc chẹn thụ thể β chọn lọc & không chọn lọc.

SẢN PHẨM KHUYẾN MÃI

zalo
zalo