THÀNH PHẦN
Mỗi gói hỗn dịch uống 10ml chứa:
Al2O3 : 400mg
Mg(OH)2 : 800mg
Simethicone : 80mg
CHỈ ĐỊNH
Rối loạn do tăng tiết acid dịch vị: chướng bụng, đầy hơi, ợ chua, khó tiêu, buồn nôn, ói mữa.
Đau dạ dày, khó chịu ở dạ dày ruột
LIỀU DÙNG
Người lớn: 1gói(10ml)/lần x 3 lần/ngày. Không dùng quá 6 gói (60ml) mỗi ngày.
Trẻ em: theo sự chỉ dẫn của BS.
THẬN TRỌNG
Bệnh nhân rối loạn chức năng thận
Phụ nữ có thai và cho con bú nên tham vấn ý kiến BS trước khi dùng thuốc.
Tránh dùng các thuốc có chứa Al lâu ngày do làm giảm lượng phosphat trong máu
Phụ nữ có thai và cho con bú nên tham vấn ý kiến BS trước khi dùng thuốc.
Tránh dùng các thuốc có chứa Al lâu ngày do làm giảm lượng phosphat trong máu
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
TƯƠNG TÁC THUỐC
Làm giảm hấp thu muối Sắt, thuốc kháng thụ thể H2 và 1 số kháng sinh như Tetracyclin
--> Dùng cách xa 1-2 giờ.
Ức chế hấp thu Fluoroquinolon, ketoconazo --> Không dùng chung.
Không dùng chung với Norfloxacin và Ciprofloxacin vì gây sỏi niệu và độc tính trên thận.
Không dùng chung với các thuốc bao viên tan ở ruột
Không dùng chung với: mecalmylamin, methenamin,sodium polystyren sulfonat resin.
--> Dùng cách xa 1-2 giờ.
Ức chế hấp thu Fluoroquinolon, ketoconazo --> Không dùng chung.
Không dùng chung với Norfloxacin và Ciprofloxacin vì gây sỏi niệu và độc tính trên thận.
Không dùng chung với các thuốc bao viên tan ở ruột
Không dùng chung với: mecalmylamin, methenamin,sodium polystyren sulfonat resin.
QUY CÁCH:
Hộp 20 gói 10ml
NHÀ SẢN XUẤT:
Daewong Pharmaceutiacl, Hàn Quốc